Dự trữ ngoại hối của Trung Quốc giảm hơn 9 tỷ USD so với dự kiến, do thặng dư thanh toán tiếp tục bốc hơi khi xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng, theo Epoch Times ngày 9/12. Dự trữ ngoại hối của Trung Quốc đạt đỉnh điểm vào tháng 6/ 2014 ở mức 3,993 […] Ngoài ra, chính sách ngoại hối của Trung Quốc quy định rõ việc mua ngoại tệ không được sử dụng để mua nhà ở nước ngoài, đầu tư chứng khoán, mua bảo Theo số liệu của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBoC tức ngân hàng trung ương), dự trữ ngoại hối của nước này trong tháng Bảy đã giảm 15,54 tỷ USD xuống 3.104 tỷ USD, khi đồng NDT chịu áp lực trước quan hệ thương mại căng thẳng với Mỹ. Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc (BoK) ngày 4/11 công bố dự trữ ngoại hối của ɴướᴄ này vẫn duy trì đà tăng sang ᴛʜᴀ́ng tʜứ bảy liên tiếp. Đồng Won Hàn Quốc. Điều đó là nhờ giá ᴛʀị tài sảɴ kʜôɴg phải USD và lợi nhuận đầu tư tăng đạt 426,51 tỷ USD vào […]
Kiểm tra các bản dịch 'ngoại hối' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch ngoại hối trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Dự trữ ngoại hối của Trung Quốc cao nhất thế giới Thứ hai, 27/1/2014 | 16:40 GMT+7 Chủ nợ Trung Quốc đã tăng thêm 12,2 tỉ USD trái phiếu kho bạc tính đến cuối tháng 11-2013, đạt mức cao chưa từng có là 1.317 tỉ USD.
Nói cách khác, Trung Quốc sẽ phải bán tài sản tài chính để hỗ trợ thâm hụt thương mại; Trung Quốc chủ yếu sẽ tiếp tục bán ra dự trữ ngoại hối, ngoại hối của Trung Quốc đã giảm từ 4.000 tỷ USD năm 2014 xuống 3.100 tỷ USD hiện tại. Ngoại hối (tiếng Anh: Foreign exchange) là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế (International transaction) bao gồm: Ngoại tệ (Foreign Currency): Ngoại tệ là đồng tiền nước ngoài hoặc đồng tiền chung của một nhóm nước. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu cách đọc tiền tệ trong tiếng Trung. 22, 外币, wàibì, ngoại tệ Tiền Trung Quốc (rénmínbì 人 民 币 Nhân Dân tệ) chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người Khi đi du lịch hoặc buôn bán làm ăn ở Trung Quốc chúng ta không thể sử dụng tiền Việt mà phải đổi sang nhân dân 1, 外汇券. wài huì quàn; oài khuây chuen. hối đoái. 2, 钱. qián; chén. tiền Tìm hiểu thêm: Kỹ năng Đổi tiền, tỷ giá ngoại tệ. 26 Tháng Mười 2017 Đổi tiền tiếng Trung Nếu đồng tiền của Việt Nam là VNĐ thì đồng tiền của Trung Quốc là nhân Làm phiền rồi, tôi muốn đổi một ít ngoại tệ. 11 Tháng Chín 2019 Tiếng Trung Toàn Diện mong rằng bộ từ vựng tiếng Trung về tiền tệ dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn thuận lợi hơn khi buôn bán trao đổi ngoại tệ. 23. 纸币. zhǐbì. tiền giấy. 24. 硬币. yìngbì. tiền xu. 25. 假钞 Tiền Hàn quốc.
Dự trữ ngoại hối của Trung Quốc tiếp tục giảm mạnh Trà My (Theo Reuters) 19:47' - 07/08/2019 Bnews Cơ quan Quản lý Ngoại hối Trung Quốc cho biết kho dự trữ ngoại hối của nước này giảm trong tháng Bảy, tháng giảm thứ hai trong năm nay. Theo đó, dự trữ ngoại hối của Trung Quốc tăng 15,2 tỷ USD trong tháng đầu năm 2019 lên mức 3.088 tỷ USD. Con số này cao hơn so với mức tăng 11 tỷ USD hồi tháng 12/2018 cũng như vượt mức dự báo 9,3 tỷ USD của giới chuyên gia.
Ngoại hối (tiếng Anh: Foreign exchange) là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế (International transaction) bao gồm: . Ngoại tệ (Foreign Currency): Ngoại tệ là đồng tiền nước ngoài hoặc đồng tiền chung của một nhóm nước.; Công cụ thanh toán bằng ngoại …